Từ điển Thiều Chửu
騧 - qua/quai
① Con ngựa mình vàng mõm đen. Có khi đọc là chữ quai.

Từ điển Trần Văn Chánh
騧 - qua
(văn) Ngựa mình vàng mõm đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騧 - qua
Loài ngựa tốt, lông vàng tuyền, mõm đen — Con sên. Như chữ Qua 蝸.